image banner
Thông báo về việc thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng ( thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp)

Thực hiện theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.

Ban quản lý cửa khẩu Quốc tế Bình Hiệp trực thuộc Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An trân trọng thông báo đến các cơ quan, tổ chức, cá nhân sẽ bắt đầu triển khai thực hiện thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Quốc tế Bình Hiệp, bắt đầu từ ngày 01/10/2020.

Với mức thu cụ thể như sau:

ĐVT đồng/xe/lượt

STTPhí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp)Mức thu (đồng)
1Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
1.1Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản
1.1.1Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự80,000
1.1.2Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn160,000
1.1.3Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn240,000
1.1.4Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit320,000
1.1.5Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit400,000
1.2Đối với hàng hóa khác (trừ các loại gỗ)
1.2.1Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự100,000
1.2.2Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn200,000
1.2.3Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn300,000
1.2.4Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit400,000
1.2.5Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit500,000
1.3Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ
1.3.1Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2)
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự200,000
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn400,000
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn600,000
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit800,000
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng containet 40fit1,000,000
1.3.2Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,…)Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2)
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự100,000
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn200,000
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn300,000
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit400,000
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit500,000
2Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng
2.1Phương tiện vận tải chở hàng hóa là hoa quả, nông sản
2.1.1Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn800,000
2.1.2Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn1,200,000
2.1.3Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit1,600,000
2.1.4Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit2,000,000
2.2Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác
2.2.1Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn1,000,000
2.2.2Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn1,500,000
2.2.3Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit2,000,000
2.2.4Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit2,500,000
2.3Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ
2.3.1Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2)
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn2,000,000
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn3,000,000
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit4,000,000
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit5,000,000
2.3.2Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,…)Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2)
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn1,000,000
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn1,500,000
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit2,000,000
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit2,500,000
3Xe Khách
3.1Dưới 12 chỗ ngồi40,000
3.2Từ 12 đến 30 chỗ ngồi60,000
3.3Từ 31 chỗ ngồi trở lên100,000

 

Ghi chú: Trong 01 năm đầu giảm 70% mức phí theo quy định (do hạ tầng kết nối giao thông từ cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp đến Thành phố Hồ Chí Minh không thuận lợi, đồng thời tạo điều kiện thu hút sự phát triển tại cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp).

Như Huỳnh (VP BQLCKQT Bình Hiệp)


image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 image advertisement 
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH LONG AN

Chịu trách nhiệm chính: Ông Lê Trường Chinh Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An.

Địa chỉ: Số 25 Quốc lộ 62, Phường 2, TP. Tân An, tỉnh Long An

Điện thoại :(0272) 3825445 Fax:(0272) 3825442 Email:bqlkkt@longan.gov.vn

Chung nhan Tin Nhiem Mang