Thông báo về việc thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng ( thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp)
01/09/2020
Thực hiện theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. Ban quản lý cửa khẩu Quốc tế Bình Hiệp trực thuộc Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An trân trọng thông báo đến các cơ quan, tổ chức, cá nhân sẽ bắt đầu triển khai thực hiện thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Quốc tế Bình Hiệp, bắt đầu từ ngày 01/10/2020. Với mức thu cụ thể như sau: ĐVT đồng/xe/lượt STT | Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp) | Mức thu (đồng) | 1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | | 1.1 | Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản | | 1.1.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự | 80,000 | 1.1.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn | 160,000 | 1.1.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 240,000 | 1.1.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 320,000 | 1.1.5 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 400,000 | 1.2 | Đối với hàng hóa khác (trừ các loại gỗ) | | 1.2.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự | 100,000 | 1.2.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn | 200,000 | 1.2.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 300,000 | 1.2.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 400,000 | 1.2.5 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 500,000 | 1.3 | Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ | | 1.3.1 | Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3 | Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2) | | Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự | 200,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn | 400,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 600,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 800,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng containet 40fit | 1,000,000 | 1.3.2 | Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,…) | Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2) | | Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự | 100,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn | 200,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 300,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 400,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 500,000 | 2 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng | | 2.1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa là hoa quả, nông sản | | 2.1.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 800,000 | 2.1.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 1,200,000 | 2.1.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 1,600,000 | 2.1.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 2,000,000 | 2.2 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác | | 2.2.1 | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 1,000,000 | 2.2.2 | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 1,500,000 | 2.2.3 | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 2,000,000 | 2.2.4 | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 2,500,000 | 2.3 | Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ | | 2.3.1 | Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3 | Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2) | | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 2,000,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 3,000,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 4,000,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 5,000,000 | 2.3.2 | Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,…) | Mức thu áp dụng bằng mức đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2) | | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 1,000,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn | 1,500,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit | 2,000,000 | | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit | 2,500,000 | 3 | Xe Khách | | 3.1 | Dưới 12 chỗ ngồi | 40,000 | 3.2 | Từ 12 đến 30 chỗ ngồi | 60,000 | 3.3 | Từ 31 chỗ ngồi trở lên | 100,000 |
Ghi chú: Trong 01 năm đầu giảm 70% mức phí theo quy định (do hạ tầng kết nối giao thông từ cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp đến Thành phố Hồ Chí Minh không thuận lợi, đồng thời tạo điều kiện thu hút sự phát triển tại cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp). Như Huỳnh (VP BQLCKQT Bình Hiệp)
|
|
-
Đang online:
0
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
0
-
Tất cả:
0
|
|